Mô tả sản phẩm
MỘT SỐ KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ BẠC ĐẠN
I/ Chức năng của bạc đạn :
Tải nặng, giảm ma sát, giới hạn chuyển động không mong muốn .
II/ Một số chủng loại bạc đạn thông dụng :
1/ Bạc đạn cầu (1 hàng bi) :
VD : 6000, 6200, 6300, … và 2 hàng bi : VD : 4205, 4305, ..
- Bán kính vừa phải, trục nhẹ,
- Tải hướng kính cho cả 2 phía.
- Chịu tốc độ cao, momen giảm .
*Ứng dụng : s ử dụng rất phổ bi ến, động cơ điện, hộp số, bơm, máy nén khí, tự động hóa, máy phát điện xoay chiều, bộ khởi động, quạt, động cơ ABS, …
2/ Bạc đạn ốc bích (1 d ãy) :
VD : 7000, 7200, 7300, 7412….
- Tải hướng kính và dọc trục cho cả 2 phía.
- Những góc tiếp xúc : A(25⁰ -30⁰), B(40⁰), C(15⁰) .
- Tải dọc trúc lớn hơn bạc đạn cầu, tải hướng kính giảm .
- Làm việc với khe hở hoặc độ vôi. Ghép đôi có 3 loại (BD, DT, DF)
* Ứng dụng : Máy bơm, máy nén khí, thiết bị thổi, động cơ điện, Máy phát điện, máy phay, máy tiện, Trục quay,…
3/ Bạc đạn ốc bích (2 dãy bi ) :
VD : 5205, 5305, …
- Tương ứng với 2 loại bạc đạn lưng đối lưng .
- Tiêu chuẩn và năng suất thiết kế cực đại .
- Loại trống và có nắp
- Tải hướng kính tương đương 1.7 lần bạc đạn 1 hàng bi .
- Điều hòa tải hướng kính và dọc trục cho cả 2 phía .
- Giảm chiều rộng cần thiết trên 2 bạc đạn tiếp xúc góc .
*Ứng dụng : Bơm ly tâm, Động cơ điện, Thiết bị thổi và Quạt,…
4/ Bạc đạn nhào tròn :
VD : 1200, 2200, 2305, …
- Tải hướng kính vừa phải, tải dọc trục thấp .
- Tốc độ cao, độ lệch tâm cho phép lớn .
- Sử dụng phổ biến .
5/ Bạc đạn chà (bi cầu) :
VD :51105, 51205, 51304, …
- Được thiết kế dùng cho tải dọc trục cao
- Không phù hợp với tải hướng kính .
- Có 2 loại chà 1 tầng và 2 tầng bi .
* Ứng dụng : Những cầu trục, mặt xoay (sàn xoay) .
6/ Bạc đạn đũa :
Tải hướng kính rất cao, tải hướng kính giới hạn ở 1 vài chủng loại .
- Khả năng chịu tốc độ cao (có thể so sánh với bạc đạn cầu) .
- Có vòng ngoài và vòng trong
- Có 5 loại 1 hàng bi : NU, NJ, NF, N, NUP.
- Có 2 loài hàng bi : NNU, NN
* Ứng dụng : động cơ điện lớn, hộp giảm tốc, máy ép, trục quay, …
7/ Bạc đạn nhào cà na :
VD : 22208, 22308, 23210, 23120, 24028, …
- Khả năng chịu tải cao .
- Tải hướng kính cao, tải dọc trục vừa phải .
- Tốc độ vừa phải , cho phép độ lệch tâm trong giới hạn khả năng qui định .
- Thiết kế thích hợp tải hướng kính và dọc trục, lổ thẳng hoặc cone .
* Ứng dụng : Nhà máy thép, Giấy, Máy đúc liên tục, Thiết bị trộn bê tông, Quạt thổi, Quạt, hộp số, Máy ép, …
8/ Bạc đạn cone ( 1 hàng bi và 2 hàng bi ) :
VD : 30207,32007, 32207, 32307, …
- Thiết kế cho tải trọng nặng hướng kính và dọc trục trong cùng 1 hướng (có thể tách vòng trong và vòng ngoài) ; có hệ inch và hệ mét .
- Vòng ngoài hình chén (cup), vòng trong hình nón (cone) .
* Ứng dụng : Chuyền tải, Hộp giảm tốc, Máy nghiền, Máy vận chuyển không t ải tự động và dây chuyền tải nặng, những trục bánh xe đường sắt .
9/ Bạc đạn chà (bi đũa, bi cà na) :
VD : 81108, 81208, 29318, 29420, …
Bi đũa, bi cà na thì tốc độ thấp hơn bi tròn .
* Ứng dụng : những máy bơm có độ sâu lớn, máy ép khuôn nhựa, bơm ly t âm lớn, những cái khích nâng hạ .
10/ Gối đỡ :
- Gồm vỏ (gối đỡ) và ruột (vòng bi) có thể tháo rời và lắp lẫn (tự lựa vòng ng oài).
- Một số loại thường gặp : UCP, UCF, UCFL, UCT, UCFC, …
- Sử dụng rất phổ biến trong tất cả các ngành Công nghiệp .
và Bạc đạn Inox, Bạc đạn 1 chiều, bạc đạn lệch tâm, bạc đạn kim, …
Chân thành cảm ơn quý vị đã quan tâm .
Trân trọng kính chào.
CÔNG TY TNHH TM PHỤ TÙNG NGỌC ĐẠT
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.